習慣を変えれば
人生が変わる
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
3.習慣を変えて人生を変える
今から約2500年前、古代ギリシャの哲学者アリストテレスは「習慣が変われば、人生が変わる」と言った。
習慣を変えるうえで最も必要なのは、それに気づくことだ。アインシュタインが言っているように、同じことを繰り返して違う結果を得ようとするのは愚の骨頂である。
人生で違う結果を得たいなら、新しい習慣を確立する必要がある。努力をして自分を律すれば、それは比較的簡単にできる。目標に向かって邁進する習慣を身につけよう。そうすれば、確実に人生で成功することができる。改めなければならない悪い習慣には約束の時間に遅刻する癖、大事な事を先延ばしにする癖、暴飲暴食、ジャンクフードの常食、相手が話しているのをさえぎって自分が話すことなどが含まれる。
これから3か月で10の健全な習慣を身につければいけないとすると圧倒されてしまうが、1ヶ月で3つ習慣を確立するとしたらどうだろうか。それらの習慣は人生を大きく好転される原動力となり、足かせになっていた悪い習慣と入れ替わるはずだ。
大きなものである必要はない。もし10の習慣を確立するなら、それは何だろうか?
私はクライアントにすすめている習慣を紹介しよう。
・週に3回は運動する
・うまくいっていることに意識を向ける
・自分の目標に取り組む
・浜辺や森の中を散歩する
・家族ともっと一緒に過ごす
・野菜をもっと食べる
・友人と会う
・1日30分、本を読む
・1日15分、1人の時間を過ごす
これを一覧表にして貼っておくといい。成果を上げたら自分に報酬に与えよう。
Exercise
今日から確立する10の習慣を列挙しよう。
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
Goi:
ギリシャHy Lạp
哲学者「てつがくしゃ」nhà triết học
繰り返す「くりかえす」lập lại, lập đi lập lại
愚の骨頂「ぐのこっちょう」đỉnh cao của sự ngu ngốc
律する「りっする」tạo ra khuôn khổ, kỷ luật
改める「あらためる」sửa đổi, cải thiện
暴飲暴食「ぼういんぼうしょく」ăn uống vô tội vạ, ăn uống hàm hồ
ジャンクフード đồ ăn vặt
遮る「さえぎる」cắt, chắn ngang
健全「けんぜん」khỏe mạnh, lành mạnh, bình thường,
圧倒「あっとう」áp đảo
好転する「こうてんする」trở nên tốt hơn, chuyển biến tốt
原動力「げんどうりょく」nguồn động lực
足かせ「あしかせ」gánh nặng, cản trở, kiềm hãm
入れ替わる「いれかわる」giải tỏa
クライアント khách hàng
取り組む「とりくむ」nổ lực, chuyên tâm
浜辺「はまべ」bãi biển, bờ biển
列挙「れっきょ」liệt kê
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
- Thay đổi thói quen, sẽ thay đổi cuộc đời
Khoảng 2500 năm trước, triết gia người Hy Lạp cổ đại Aristotle đã nói rằng「Nếu bạn thay đổi thói quen, cuộc đời của bạn sẽ thay đổi」.
Điều quan trọng để thay đổi được cuộc đời là nhận thức được điều đó. Như Einstein đã nói: lặp đi lặp lại cùng 1 điều, và cố gắng đạt được những kết quả khác nhau là đỉnh cao của sự ngu ngốc.
Nếu bạn muốn đạt được những kết quả khác nhau trong cuộc đời, bạn cần thiết lập thói quen mới. Nếu bạn nỗ lực và tạo ra khuôn khổ cho bản thân, thì có thể làm được điều đó tương đối dễ dàng. Hãy tập thói quen, nỗ lực hướng tới mục tiêu. Bằng cách đó, chắc chắn trong cuộc đời bạn sẽ thành công. Những thói quen xấu cần thay đổi bao gồm trễ hẹn, trì hoãn những việc quan trọng, ăn uống hàm hồ, ăn thức ăn nhanh, và ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện.
Có thể bạn sẽ bị choáng ngộp khi phải trang bị 10 thói quen lành mạnh trong 3 tháng từ bây giờ, nhưng nếu bạn thiết lập 3 thói quen trong 1 tháng thì sao. Những thói quen này sẽ trở thành nguồn động lực cho cuộc đời bạn trở nên tốt hơn, và kìm hãm những thói quen xấu.
Không cần phải làm những việc to lớn, Nếu bạn thiết lập 10 thói quen thì sẽ là những gì? Hãy để tôi giới thiệu đến bạn những thói quen mà tôi gợi ý cho khách hàng.
. 1 tuần vận động 3 lần
. Chuyên tâm vào mục tiêu của mình
. Đi dạo trong rừng và bờ biển
. Dành thời gian ở bên gia đình nhiều hơn
. Ăn rau nhiều hơn
. Gặp bạn bè
. Mỗi ngày dành 30 phút đọc sách
. Mỗi ngày dành 15 phút cho bản thân
Sẽ tốt hơn khi bạn lập một danh sách và dán nó. Hãy tự thưởng cho mình khi đạt kết quả tốt.
Exercise
Từ giờ hãy liệt kê 10 thói quen và thiết lập nó.
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー