111.

 A意味: Even if~     Cho dù ~ chăng nữa
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ [な形;名]don’t use [だ]. [~である]can be used.
例文: どんな人間にしろ長所はあるものだ。
Cho dù là người thế nào đi nữa thì cũng vẫn có điểm mạnh.

B意味: Whenever~      Cho dù ~ hay là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ+[動・い形・な形・名]の普通形+にしろ
例文: ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。Cho dù là bia hay rượu Nhật thì khi đã uống không lái xe được.

112.

A意味: Even if~     Cho dù ~ chăng nữa
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ [な形;名]don’t use [だ]. [~である]can be used.
例文: どんな人間にしろ長所はあるものだ。
Cho dù là người thế nào đi nữa thì cũng vẫn có điểm mạnh.

B意味: Whenever~      Cho dù ~ hay là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ+[動・い形・な形・名]の普通形+にしろ
例文: ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。
Cho dù là bia hay rượu Nhật thì khi đã uống không lái xe được.

113. 意味: Because of~ ; On account of~ (shows regret over the cause of some bad result)

Toàn là ~
接続:[動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに *(名-の)uses(名-である) ; な形-であるis sometimes used
例文: うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまう。
Nói dối nhiều quá sẽ bị người yêu ghét.

114. 意味: Not only~ but also~ ; ~among other things

Trước hết là ~
接続: [名]+をはじめ
例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.

115. 意味: Irregardless of~                ~ còn tạm được nhưng …
接続: [名]+はともなく
例文: この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này thiết kế thì còn tạm được nhưng màu xấu quá.

116. 意味: The more~the more~(as one goes up, so does the other)   Càng ~càng …
接続: [動-ば]+[動-辞書形]+ほど
    [い形-ければ]+[い形-い]+ほど
        [な形-なら / であらば]+[な形-な / である]+ほど
        [名-なら / であらば]+[名-である]+ほど
例文: 練習すればするほど上手になります。
Càng luyện tập thì càng giỏi giang.

117. 意味: Even~ ; Of course~           ~ thì đương nhiên
接続: [名]+はもちろん
例文: 私が生まれた村は、電車はもちろん、バスも通っていない。
Làng tôi sinh ra xe điện thì đương nhiên không có, cả xe buýt cũng không chạy. 
注意: 「~はもとより」is formal language / 「~はもとより」 là cách nói trang trọng

118. 意味: On one side~ ; On the other side~ Một mặt thì ~ nhưng …
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 <[な形;名]don’t use [だ]. [~である]can be used.>
例文: この薬はよく効く反面、副作用がある。
Thuốc này một mặt thì rất công nhiệu nhưng có tác dụng phụ.

119. 意味: Should~                            Cần phải ~
接続: [動-辞書形]+べき <「する」becomes 「すべき」>
例文: 書く前に注意すべき点を説明します。
Trước khi viết tôi sẽ giải thích các điểm cần chú ý.


120.意味: Shouldn’t~          Không nên ~
接続: [動-辞書形]+べきではない <「する」becomes 「するべきではない」>
例文: 先生のお宅に、こんな夜中に電話するべきではない Không nên gọi điện thoại đến nhà cô giáo vào giữa đêm thế này.

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x