101. 意味: About~ Về việc ~
類語: 「~について」
接続: [名]+に関して
例文: 計画変更に関して、十分検討する必要がある。Về việc thay đổi kế hoạch, chúng ta cần xem xét đầy đủ.
102. 意味: It’s decided that~ (often used in speaking) Chắc chắn sẽ là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている <[な形・名] don’t use [だ]>
例文: 全然練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。Vì hoàn toàn không luyện tập gì nên chắc chắn sẽ thua trận đấu lần này.
注意: Mostly used in speaking / Dùng trong nói chuyện
103. 意味: Compare~ to~ So với ~ / So sánh với ~
接続: [名]+に比べて (ni kurabete)
例文: 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với anh trai, em trai học chăm hơn.
104. 意味: In addition to~ Thêm vào với ~
接続: [名]+に加えて (ni kuwaete)
例文: 電気代に加えて、ガス代まで値上がりした。Thêm vào với tiền điện, đến tiền ga cũng tăng giá.
105. 意味: In response to~ ; In reply to~ Đáp ứng ~ / Trả lời cho ~
接続: [名]+にこたえて
例文: 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。Đáp ứng yêu cầu của nhân viên công ty, chúng tôi đã giảm thời gian làm việc.
106. 意味: When starting~ ; When doing~ Khi (làm gì, chuẩn bị làm gì) ~
接続: [動-辞書形:名]+に際して (ni sai shite)
例文: 留学に際して、先生や友人から励まし言葉をもらった。Khi đi du học, tôi đã nhận được lời động viên từ giáo viên và bạn bè.
類語: 「~にあたって」
107. 意味: Before ~ ; Right before~ Ngay trước ~ / Ngay trước khi ~
接続: [名]+先立って (sakidatte)
例文: 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。Ngay trước công chiếu bộ phim, lễ tặng chữ ký nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
108. 意味: With~ ; Following~ ; As~ (when one the changes so does the other) Cùng với việc ~
接続: [動–辞書形;名]+にしたがって
類語: 「~とともに」のCの意味;「~につれて」
例文: 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。Cũng với việc leo lên cao, tầm nhìn trở nên đẹp hơn.
109. 意味: For~ (from the position of) Đối với ~
接続: [名]+にしたら
例文: あの人にしたら、私達の親切はかえって迷惑かもしりません。Đối với người đó, sự tử tế của chúng ta ngược lại có khi lại là làm phiền.
110. 意味: Although ; Even though Nếu so với ~ thì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしては <[な形;名]don’t use [だ]>
例文: 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。Anh trai tôi nếu so với việc đã học ở mỹ 20 năm thì tiếng Anh kém quá.