91. 意味: Though~ Mặc dù vừa ~
接続: [動-ます形 / ないけい-ない;い形-○;な形-○;名]+ながら
例文: 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Mặc dù sống cùng nhau nhưng tôi lại không nhận ra bệnh của mẹ.
類語: 「~つつ / ~つつも」B meaning
92. 接続: [名]+など
A意味: such as; like; and so on <when you want to give an example, or make a lightexpression.> ví dụ như ~
例文: お見舞いならカーネーションなんてどうかしら
Nếu đi thăm người bệnh thì tặng hoa cẩm chướng thì sao?
B意味: etc; among other things ; for example<make light of something or say something negative> … [ví dụ] như ~
例文: 忙しくて、テレビなど見ていられない
Tôi rất bận, đến như ti vi cũng không có thời gian xem.
注意: なんか、なんて are used in spoken language
93. 意味: When~(show something that should be done in this situation)
Nhân lúc ~
接続: [動-辞書形;名]+にあって
例文: 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
Nhân dịp lễ khai mạc, tôi xin có lời chào ngắn gọn tới quý vị.
94. 意味: In ; At ; On ; same as the particle で Tại ~ / Ở ~
接続: [名]+において
例文: 会議は第一会議室において行なわれる。
Cuộc họp sẽ được tổ chức ở phòng họp số 1.
95. 意味: In response to~ Tùy theo ~
接続: [名]+に応じて
例文: 保険金は被害状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được chi trả theo tình hình thiệt hại.
96. 意味: Regardless of~ Bất kể có ~ hay không, …
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+にかかわらず
例文: 参加するしないかかわらず、必ず返事をください。
Cho dù có tham gia hay không, xin hãy trả lời cho chúng tôi biết.
注意: Nouns showing a kind or extent of something, or 2 words in opposition are usually used. Such as 「する・しない」「晴雨」。Adjectives such as 「いい・悪い」「好き・嫌い」「上手・下手」 can be combined and used.
97.
A意味: Only~ Chỉ dành cho ~
接続: [名]+「に限る、に限り、に限って」
例文: 参加者は女性に限る
Tham gia chỉ dành cho phụ nữ.
B意味: Without fail~ Chỉ có ~ mới …
接続: [名]+に限って
例文: あの人に限って、人をだますようなことはなし。
Chỉ có người đó mới không lừa người khác.
C意味: Be the best~ Chỉ có thể ~
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+に限る
例文: 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm chỉ nên nằm ngủ trong phòng ấm.
98. 意味: Not only~but also~ Không chỉ ~
接続: [名]+に限らず
例文: ディズニ-ランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disney Land không chỉ được trẻ em mà cũng được cả người lớn yêu thích.
99. 意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~ Về mặt ~
意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~
接続: [名]+にかけては
例文: 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。Về mặt toán học thì cô ấy luôn luôn đứng nhất lớp.
注意: followed by a positive sentence
100. 接続: [名]+にかわって Thay cho ~
A意味: In place of~
例文: ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。Ở đây thì người máy làm việc thay cho người.
B意味: ( By proxy~ ) Đại diện cho ~ / Thay mặt cho ~
例文: 父にかわって、私が結婚式に出席しました。Tôi đến đám cưới thay mặt cho cha tôi.