71. 意味: Can’t help~ing Cảm thấy thật ~
接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+ならない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.
注意: More formal than「~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can’t use 「~てたまらない」
72. 接続: [動・い形・な形・名]+ということだ
A意味: I’ve heard that Nghe nói ~
例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.
参考: 「とのこと」is used for letters, etc.
B意味: It means that Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~
例文: ご意見がないということは賛成ということですね。
Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?
73.
A意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì …
接続: [名]+というと
例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね
Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ
B意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject> ~ [mà nói] thì …
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[名]doesn’t use [だ]>
例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」
「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」
“Hôm qua tôi gặp anh John đấy.”
“Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?”
74. 意味: Is known as~ ; It is that~ Vậy là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don’t use [だ]>
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.
75. 意味: Not necessarily~ ; It’s not that Chưa chắc ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don’t use [だ]>
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。
Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được.
76. 意味: More than~ Không phải là ~ mà là …
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use [だ]>
例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。
Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.
77. 意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
Về ~ [mà nói]
接続: [名]+といったら
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.
78. 意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
Dù nói là ~ thì cũng chỉ …
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don’t use [だ]>
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.
79. 意味: Just as~ Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v…)
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+とおり ; [名]+どおり
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.
80. 意味: hear that~ ; say that~ Hình như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.