- 意味: As soon as~ Khi đã ~ xong
接続: [動-ます形;名]+次第
例文: 新しい住所が決まり次第、連絡します。
Khi nào quyết định xong chỗ ở mới tôi sẽ liên lạc.
A意味: show a reason, details. When you want to show the result of something.
(chỉ kết quả của lý do)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+次第だ
例文: このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第だ。
Lần này do được chính phủ Nhật Bản mời nên tôi đến Nhật với tư cách là đại sứ thân thiện.
B意味: Depending on~ Tùy thuộc vào ~
接続: [名]+次第だ
例文: この世の中はお金次第だと言う人もいる。
Cũng có người nói rằng mọi thứ trên đời là do đồng tiền quyết định.- 意味: From the standpoint of~; (can also be thought of as ~ly. Ex. 歴史上?hisorically 法律上?legally) Về mặt ~ (lịch sử, pháp luật, v.v…)
接続: [名]+上
例文: 京都には歴史上有名なお寺が数多くある
Ở Kyoto có rất nhiều chùa nổi tiếng về mặt lịch sử.
注意: the noun in front of ~上 is usually a Chinese word Ex. 「教育上」、「外見上」、「経済上」、「政治上」、「学問上」、「表面上」、「職業上」、「外交上」etc…
- 意味: After~(for a long time) Sau khi đã ~ [kỹ càng]
接続: [動-た形;名-の]+末
例文: いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi quyết định bỏ việc. - 意味: Because of~ ; On account of~ (The cause leads to a bad result)
[Lỗi] là tại ~ (chỉ nguyên nhân dẫn tới kết quả xấu)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+せいだ
例文: 私が失敗したのは、彼のせいだ。
Tôi thất bại là do lỗi của anh ta.
慣用: 気のせい be one’s imagination / ảo giác
せいにしている blame something or somebody / đổ lỗi cho …
A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[名] doesn’t use [の
]>
例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある
Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.
B意味: Because ; So (…<tính từ> bao nhiêu) nên
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに
例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。
Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.
C意味: As long(much) as~ Đã ~ nhiều hết mức
接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの>
例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。
Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.- 意味: Even if~ Cho dù ~ thì cũng …
接続: たとえ[動-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]
例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。
Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận. - 意味: When~ (When something is done, this is the result)
Sau khi đã ~
接続: [動-た形]+ところ
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng. - 意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~ Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã …
接続: [動-た形]+とたん
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。
Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy. - 意味: Everytime~ Mỗi khi ~
接続: [動-辞書形;名-の]+たび
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。
Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.