- 意味: Without~ Không có ~
接続: [動-辞書形]+ことなく
例文: ロボットは24時間休むことなく働いている。
Người máy làm việc không nghỉ suốt 24 giờ. - 意味: To my~ (nhấn mạnh cảm giác, ví dụ: Thật ngạc nhiên) Thật ~ là
接続: [動-た形・い形-い・な形-な]+ことに
例文: 驚いたことに、私の祖父と恋人のおじさんは小学校時代の友達だったそうです。
Thật ngạc nhiên là nghe nói ông nội tôi và bác người yêu lại là bạn thời tiểu học. - 意味: Be supposed to ~ (shows an appointment or rule) Phải ~ (diễn tả sự chỉ định hay quy định)
接続: [動-辞書形;動-ない形-ない;い形-い]+ことになっている
例文: 今度の日曜日、友達と会うことになっている。
Chủ nhật lần này, tôi phải gặp bạn bè. - 意味: No need to ~ ; Không cần phải ~
接続: [動-辞書形]+ことはない
例文: 時間は十分あるから、急ぐことはない。
Còn nhiều thời gian nên không cần phải vội. - 意味: When~ ; Upon~ Khi ~
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+際
例文: カ-ドを紛失した際はカ-ド会社にすぐ知らさせなければならない。
Khi mất thẻ phải thông báo ngay lập tức cho công ty phát hành thẻ. - 意味: In the midst of~ ; During ~ Đang lúc ~
接続: [動-ている;名-の]+最中に
例文: 考えている最中に、話をかけられて困った。
Đang lúc mải suy nghĩ thì bị người khác bắt chuyện thật là phiền phức. - 意味: Even~ <one example is an extreme conditon, and everything that follows is a needless to say>
Ngay cả ~
接続: [名]+さえ
例文: そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó là sâu trong núi, ngay cả điện cũng không có.
注意: when さえ is connected to a noun, the particles が and を are omitted. - 意味: If only~ Chỉ cần ~
接続: [動-ます形]+さえ+すれば / しなければ
[い形-く;な形で;名-で]+さえ+あれば / なければ
[名]+さえ+[動-ば;い形-ければ;な形-なら;名-なら]
例文: インスタントラ-メンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
Mì ăn liền là loại thực phẩm rất tiện lợi chỉ cần cho vào nước sôi là ăn được ngay.
体さえ丈夫なら、どんな苦労に耐えられると思う。
Tôi nghĩ chỉ cần có cơ thể khỏe mạnh là có thể chịu đựng được mọi khó khăn. - 意味: Can’t help thinking~ Không làm ~ không được
接続: [動-ない形]+ざるを得ない <[する] becomes 「せざる得ない」>
例文: みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Đây là quy tắc mà mọi người đã quyết định nên không thể không tuân thủ. - 意味: Have no other way but~ / Must~ Chỉ còn cách ~
接続: [動-辞書形]+しかない
例文: 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
Tàu điện không chạy do tai nạn nên chỉ còn cách đi bộ.
Subscribe
0 コメント
Oldest