- 意味: Be capable of~ ; Be in danger of~ (Used when there is a chance of something bad happening) Có khả năng sẽ ~ /
Có thể sẽ ~ (dùng có kết quả xấu)
接続: [動-ます形]+かねない
意味: あんなスピ-ドを出したら、事故を起こしかねない。
Chạy với tốc độ như thế có ngày tai nạn. - 意味: Be hard to~ ; Be difficult to~ Khó có thể ~
接続: [動-ます形]+かねる
例文: そんな多額な寄付には応じかねます。
Chúng tôi khó có thể đóng góp với mức lớn như thế. - 意味: Like~ Có vẻ như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通+かのようだ <[な形・名] use [である]>
例文: 激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。
Mưa và gió mạnh có vẻ như đang có bão. - 意味: Judging from~ ; When it comes to~; As for~
Về mặt ~ mà nói
接続: [名]+からいうと
例文: 中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。
Trung Quốc về mặt dân số mà nói thì đứng nhất thế giới, nhưng mật độ dân số thì thấp hơn Nhật Bản nhiều. - 接続: [名]+からして
A意味: Even~ Ngay cả ~ cũng (chỉ căn cứ sự việc)
例文: 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。
Anh ta không biết phép lịch sự. Ngay cả chào hỏi cũng không làm nghiêm chỉnh được.
B意味: Judging from~ Dựa theo việc ~ thì … (chỉ căn cứ sự việc)
例文: 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから入ったに違いない。
Nếu dựa vào việc kính cửa sổ bị vỡ thì chắc chắn là trộm đã vào từ đây.
- 接続: [名]+からすると
A意味: For~ Với ~ mà nói
例文: 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。
Với cha mẹ mà nói, con cái có lớn thế nào vẫn là con cái, vẫn cần phải lo lắng.
B意味: Judging from~ Dựa theo ~ mà nói
例文: あの車は形からすると10年ぐらい前のものだと思う。
Tôi thấy chiếc xe kia dựa theo hình dáng mà nói thì là xe của 10 năm trước.
類語: 「~から見ると」\「~からして」B meaning - 意味: Just because~ Dù rằng ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からというと
例文: お金があるからというと偉いわけではない。
Một người dù rằng có tiền nhưng không có nghĩa đó sẽ là một người lớn lao.
注意: (often the sentence will be negative.) - 意味: From~to~ Từ ~ tới ~
接続: [名]+から+[名]+にかけて
例文: 昨夜から今朝にかけて雨が降りました。
Trời mưa từ đêm qua tới sáng nay. - 意味: Now that~ ; Since~ Vì là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+からには <[な形・名] use [である]>
例文: 試合に出るからには、勝ちたい。
Vì là tham dự trận đấu nên tôi muốn thắng.
注意: followed by obligations, resolutions, presumptions, suggestions, and commands
A意味: Instead of~ Thay vì ~
接続: [動-辞書形]+かわりに
例文: 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうがいいと思う。
Tôi nghĩ là thay vì đi tới buổi hòa nhạc thì nên mua 3 đĩa CD.
B意味: In place of~ Thay cho ~
意味: [名-の]+かわりに
類語: 「~にかわって」のBの意味。
例文: 病気の父のかわりに、私が参りました。
Tôi đến thay cho bố bị bệnh.
C意味: Fitting of~; Suiting~; Be appropriate to
Thay cho việc ~ thì … (chỉ đáp ứng về nghĩa vụ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに
例文: 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
Em sẽ nấu ăn, thay vào đó anh dọn dẹp nhé.