- 意味: Be possible to~ Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~
接続: [動-ます形]+得る
例文: 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề. - 意味: Be impossible to~ Không thể ~ (khách quan)
接続: [動-ます形]+得ない
例文: こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả. - 意味: Thanks to~; Owing to~; Because of~ (express thanks to the result of a good outcome) Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで
例文: 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi.
慣用: おかげさまで Thanks to you or some higher power / Nhờ trời - 意味: Be in danger of~ Có nguy cơ ~
接続: [動-辞書形;名-の]+おそれがある
例文: 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。
Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn. - A意味: As long as~ ; As far as~ <during a specific time>
Trong khi còn ~ / Một khi còn ~
接続: [動-辞書形;い形-い;な形-な;名-の / である]+かぎり 例文: 日本にいるかぎり、タンさんは私に連絡してくれるはずだ。
Nếu còn đang ở Nhật Bản thì chắc chắn anh Tan sẽ liên lạc với tôi.
B意味: As long as~ ; As far as~ <show a specific range, limit, bound>
Trong phạm vi ~ (hiểu biết,v.v…)
接続: [動-辞書形 / た形]+かぎりでは
例文: 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
Trong phạm vi mà tôi biết thì hình như quyển sách này năm nay bán chạy nhất.
C意味: As long as~ ; As far as~ <until a certain limit>
Trong khi còn ~ (chỉ giới hạn nhất định)
接続: [動-辞書形;名-の]+かぎり
例文: 時間の許すかぎり、話し合いを続きましょう。
Trong khi thời gian còn cho phép chúng ta hãy nói chuyện với nhau tiếp.
D意味: As long as~ ; As far as~ <show a condition>
Khi ~ (chỉ điều kiện)
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないかぎり
例文: 雨や雪が降らないかぎり、毎日ジョギングを欠かさない。
Khi không có mưa hay tuyết, hàng ngày tôi không nghỉ đi bộ thể dục lần nào. - 意味: Unfinished ; Half~ (ex. half eaten, half finished) [Làm gì đó]~ dang dở
接続: [動-ます形]+かけだ
例文: この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。
Việc này chỉ làm dở thôi nên xin hãy cứ để nguyên như vậy. - 意味: Can’t do~ ; Difficult to~ Khó có thể ~
接続: [動-ます形]+がたい
例文: 彼女がそんなことをするとは、信じがたい。
Rất khó tin là cô ấy sẽ làm một việc như thế. - 意味: Tend to~ Hay ~ (chỉ xu hướng như hay muộn, hay quên, v.v…)
接続: [動-ます形;名]+がちだ
例文: 雪が降ると、電車が遅れがちだ。
Nếu tuyết rơi thì tàu điện thường bị muộn.
注意: Used mostly with a negative meaning - 意味: As soon as~ Vừa ~[làm gi] xong đã …
接続: [動-た形]+(か)と思うと
例文: リ-さんは「さようなら」と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
Lee vừa nói “Tạm biệt” xong là đã phi ra khỏi lớp học. - 意味: No sooner than~ Chưa ~ xong đã …
接続: [動-辞書形 / た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
例文: ヘビ-スモ-カ-の彼は、タバコを一本吸い終わったか終わらないかのうちに、
次のタバコに火をつけた。
Anh ta, vốn là người nghiện thuốc lá, chưa hút xong điếu thuốc này đã châm tiếp điếu khác.
(ヘビースモーカー:heavy smoker, tiếng Anh, nghĩa là người nghiện thuốc lá)
Subscribe
0 コメント
Oldest