森の中を走る四季島 photo by まこりげ
JLPT N3文法 ~かわりに・・・ を勉強しましょう。
~かわりに・・・
【意味・文型】
・~ということがあるが、反対に、それと同じ程度の・・・ということもある。➡①②③
・通常している・通常するはずの~をしないで、それと同じ程度の・・・をする。➡④
(On the one hand ~, but at the same time ・・・ ①② and ③, or “in return for.”
Also means refrain from an action that usually you would or should undertake,
and do something different but equivalent instead ④.)
動詞(普通形)ナ形だ-な +かわりに
形容詞(普通形)ナ形だ-な +かわりに
【例文】
①フリーの仕事は自由な時間が多いかわりに、お金のことがいつも心配だ。
>Freelance work gives me a lot of free time, but I always worry about the money.
>Công việc tự do mang lại cho tôi nhiều thời gian rảnh rỗi, nhưng tôi luôn lo lắng về tiền bạc.
②会長の山田さんは、実行力があるかわりに、深く考えることはしない。
>Mr. Yamada, the chairman of the board, instead of being a doer, does not think deeply.
>Ông Yamada, chủ tịch hội đồng quản trị thay vì là người làm thì lại không suy nghĩ thấu đáo.
③リーさんに英語を教えてもらっているかわりに、リーさんの仕事を手伝っている。
>Instead of being taught English by Mr. Lee, I am helping him with his work.
>Thay vì được thầy Lee dạy tiếng Anh, tôi đang giúp đỡ anh ấy trong công việc của mình.
④今度の正月はいつものようにふるさとに帰るかわりに、両親と海外旅行をしたい。
>This New Year’s Day, instead of going back to my hometown as usual, I want to travel abroad with my parents.
>Tết Dương lịch này, thay vì về quê như mọi khi, tôi muốn cùng bố mẹ đi du lịch nước ngoài.