河口湖と富士山 photo by *****************m
JLPT N3文法 ~反面・・・ を勉強しましょう。
~反面・・・
【意味・文型】
~だが、逆に・・・の面もある。
あることの対比的な両面を言うときに使う。
(~, but on the other hand ・・・ Used to present both sides of a proposition.)
普通形(ナ形容詞だ – な) + 反面
普通形(ナ形容詞だ – である) + 反面
普通形(名詞だ – である) + 反面
【例文】
①結婚生活は面白い事が多い反面、ストレスも多い。
>While married life is often interesting, it is also stressful.
>Cuộc sống vợ chồng tuy thú vị nhưng cũng không ít căng thẳng.
②一人旅は気楽な反面、何でも一人でやらなければならないので、不便である。
>While traveling alone is easy, it is also inconvenient because you have to do everything by yourself.
>Đi du lịch một mình tuy dễ dàng nhưng cũng bất tiện vì bạn phải tự làm mọi thứ.
③仕事を辞めて自由な時間が増えた反面、緊張感もなくなってしまった。
>While I had more free time after quitting my job, I also lost my sense of urgency.
>Trong khi tôi có nhiều thời gian rảnh hơn sau khi nghỉ việc, tôi cũng mất đi cảm giác khẩn trương.