セーシェル 乾杯 photo by ぱりゅーん
JLPT N3文法 ~に対して・・・ を勉強しましょう。
~に対して・・・
【意味・文型】
~と比べて(対比的に)・・・
ふたつの物事(~と・・・)の違いをはっきり表すときに使う。
(Unlike ~, (it is) ・・・.
Used to clearly contrast the actions or things in ~ and ・・・.)
名詞 + に対して
普通形(ナ形容詞だ-な) + の + に対して
普通形(ナ形容詞だ-である) + の + に対して
普通形(名詞だ-な) + の + に対して
普通形(名詞だ-である) + の + に対して
【例文】
①昨日は東京では大雨だったのに対して、名古屋はいい天気だった。
>While it rained heavily in Tokyo yesterday, it was a beautiful day in Nagoya.
>Trong khi trời mưa to ở Tokyo ngày hôm qua, thì đó là một ngày đẹp trời ở Nagoya.
②うちの会社は女性がよく飲みに行くのに対して、男性は皆すぐ家に帰る。
>In our company, women often go out drinking, while men go home immediately.
>Ở công ty chúng tôi, phụ nữ thường đi nhậu nhẹt, còn đàn ông thì về nhà ngay.
③女遊びが好きな長男に対して、次男は1人で遊ぶことが好きだ。
>While the eldest son likes to play with women, the second son likes to play by himself.
>Trong khi cậu con trai cả thích chơi với phụ nữ thì cậu con trai thứ hai thích tự chơi một mình.