母娘 170 photo by acworks
JLPT N3文法 ~たびに・・・ を勉強しましょう。
~たびに・・・
【意味・文型】
~のとき、毎回同じように・・・する
毎回同じだということを特に言いたいときに使う。
日常の当然のことには使わない。
~、・・・には状態を表す文は来ない。
(Whenever ~ happens, ・・・always happens too.
Used when the speaker wishes to emphasize the repeated nature of an action,
but not for eeryday or matter-of-course events.
Neither ~ or ・・・ can express a state.)
名詞 + の + たびに
動詞(辞書形) + たびに
【例文】
①この国は台風が来る(V辞書形)たびに水害が起こる。
>Every time there is a typhoon in this country, there is flooding.
>Mỗi khi có bão nước này lại có lũ lụt.
②母はわたしが電話をかける(V辞書形)たびに、ちゃんと寝ているかと聞く。
>Every time I call my mother, she asks if I’m sleeping well.
>Mỗi lần gọi cho mẹ, mẹ đều hỏi con ngủ có ngon không.
③このチームは試合の(Nの)たびに強くなっていく。
>This team is getting stronger with each game.
>Đội này đang trở nên mạnh mẽ hơn qua từng trận đấu.
④私は引っ越しの(Nの)たびに、友だちが増えます。
>Every time I move, I make more friends.
>Mỗi khi chuyển nhà, tôi lại kết bạn được nhiều hơn.