国立競技場 千駄ヶ谷門 photo by 2venus2
JLPT N3文法 ~によって・・・/~によっては・・・ を勉強しましょう。
~によって・・・/~によっては・・・
【意味・文型】
いろいろな場合のうちの一つの例を言う文
(The term ~によっては・・・ pinpoints one outcome from a range of possible outcomes.)
名詞 + によって / によっては
【例文】
①国(名詞)によって習慣が違う。
>Different countries have different customs.
>Các quốc gia khác nhau có phong tục khác nhau.
②感じ方は人(名詞)によってさまざまだ。
>The feeling varies from person to person.
>Cảm giác khác nhau ở mỗi người.
③わたしの就寝時間は毎日違う。日(名詞)によっては朝方になることもある。
>My bedtime is different every day. Depending on the day, it may be early in the morning.
>Giờ đi ngủ của tôi khác mọi ngày. Tùy ngày, có thể sáng sớm.
④場合(名詞)によっては今回の東京五輪は中止になるかもしれない。
>In some cases, the Tokyo Olympics may be cancelled this time.
>Trong một số trường hợp, Thế vận hội Tokyo lần này có thể bị hủy bỏ.