子ども photo by titidsn
JLPT N3文法 ~とおりだ・~とおり(に)・・・ を勉強しましょう。
~とおりだ・~とおり(に)・・・
【意味・文型】
~と同じだ。~と同じように・・・。
(Be same as, in conformity with ~, do or be ・・・ in the same way as ~.)
名詞 + の +とおりだ・とおり(に)
動詞(辞書形) + とおりだ・とおり(に)
動詞(た形) + とおりだ・とおり(に)
動詞(てある) + とおりだ・とおり(に)
動詞(ている) + とおりだ・とおり(に)
補足: ~どおりだ・~どおり(に)・・・ ⇒名詞 + どおりだ・どおり(に)
【例文】
①友達に教えてもらった(た形)とおりに歩いていったので、迷わずスーパーに着いた。
>I followed my friend’s advice and arrived at the supermarket without getting lost.
>Tôi làm theo lời khuyên của bạn tôi và đến siêu thị mà không bị lạc.
②初めて作る料理だから、この本に書いてある(てある)とおりのやり方で作ってみよう。
>Since this is the first time I’m making this dish, I’m going to try to make it the way it’s written in this book.
>Vì đây là lần đầu tiên tôi làm món ăn này nên tôi sẽ cố gắng làm theo cách được viết trong cuốn sách này.
③サッカーの試合の結果はファンたちの期待(名詞)どおりだった。
>The result of the soccer match was just as the fans expected.
>Kết quả trận đấu diễn ra đúng như những gì người hâm mộ mong đợi.
④この本の(名詞+の)とおりに書いてください。
>Write according to this book.
>Viết theo cuốn sách này.