新倉山浅間公園 富士山 photo by PHOTA
JLPT N3文法 ~うちに・・・ を勉強しましょう。
~うちに・・・
【意味・文型】
A ~の状態が変わる前に、・・・する。
~ 変化する前の状態を表す言葉
・・・ 意志的な動作を表す文
(Do ・・・(verb) before state/situation ~ changes.
The phrase ~ expresses a state or situation,
and ・・・is a phrase that expresses an intentional action.)
名詞+の+うちに
動詞(辞書形)+うちに
ている+うちに
ない形+うちに
い(イ形)+うちに
な(ナ形)+うちに
イ形= イAdjective (明るい・高い・多い・・・)
ナ形= アAdjective (元気な・面倒な・丈夫な・・・)
B ~の状態が続いているときに、・・・に変わる。
~ 継続的なことを表す言葉
・・・ 変化を表す文で、話す人の意志が入らない
(While ~ (continuous process or action) is happening, ・・・(a change) also happens.
Refers to a change that happens without the volition of the speaker during a certain period.)
動詞(辞書形)+うちに
ている+うちに
ない形+うちに
【例文】
A①日本にいる(辞書形)うちに一度富士山に登ってみたい。
>I would like to climb Mount Fuji once while I am in Japan.
>Tôi muốn được leo lên núi Phú Sĩ một lần khi tôi ở Nhật Bản.
A②はい、ソフトクリーム。溶けない(ない形)うちに早く食べてね。
>Here you go, soft serve ice cream. Eat it quickly before it melts.
>Đây này, kem phục vụ mềm. Ăn nó nhanh chóng trước khi nó tan chảy.
A③明るい(イ形)うちに庭の掃除をしよう。
>Let’s clean up the garden while it’s still light.
>Hãy dọn dẹp khu vườn khi trời còn sáng.
B①音楽を聴いている(ている)うちに眠ってしまった。
>I fell asleep while listening to the music.
>Tôi đã ngủ gật trong khi nghe nhạc.
B②少し難しい曲でも、練習を重ねる(辞書形)うちに弾けるようになるよ。
>Even if the song is a little difficult, you will be able to play it as you practice more.
>Ngay cả khi bài hát có một chút khó khăn, bạn sẽ có thể chơi nó khi bạn luyện tập nhiều hơn.
B③気がつかない(ない形)うちに外は暗くなっていた。
>Before I realized it, it was getting dark outside.
>Trước khi tôi kịp nhận ra, bên ngoài trời đang tối dần.