- 意味: While~ (at the same time) Tiện thể ~
接続: [動-ます形;名]+がてら
類語: 「~かたがた」 2級の「~を兼ねて」
例文: 散歩がてら、タバコを買って来よう。
Tiện đi dạo thì mua giùm thuốc lá nhé.
- 意味: As soon as~ Vừa ~ xong là đã …
接続: [動-辞書形 / た形]+が早いか
類語: 「~なり」「~や / ~や否や」 2級の「~たとたん(に)」
例文: 私の顔を見るが早いか、彼は性急にしゃべりはじめた。
Vừa nhìn thấy mặt tôi xong là anh ta đột nhiên lên tiếng. - 意味: (emphasize size, amount, weight, length,etc.) có tới (ví dụ: hành lý tới 30 ký)
接続: [名]+からある
例文: その男は30キロからある荷物をひょいと肩い担いだ。
Người đàn ông đó vác hành lý tới 30 ký nhẹ như không.
注意: The preceding noun should express a physical amount/quantity. - 意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)
接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある
例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
Người ta thường nói là nhiều người đi làm công bận công việc quá mà bỏ lơ việc quản lý sức khỏe. - 意味: be extremely~ Cực kỳ/ Vô cùng ~ (chỉ mức độ)
接続: [な形-○]+極まる
例文: 信号を無視して突っ走るなんて、危険極まる行為だ。
Việc chạy xe bỏ qua tín hiệu đèn là hành động cực kỳ nguy hiểm.
参考: 「~きわめて」 - A意味: Look like~ ; Be like~ Giống như ~ / Hệt như ~
接続: [動-辞書形 / た形]+(が)+ごとき [名-の]+ごとき
例文: その少年は飛ぶがことき勢いで、駆け去った。
Thiếu niên đó chạy đi như bay.
B意味: And the like~ Loại giống như ~
接続: [名]+ごとき
例文: おれの気持ちが、お前ごときにわかるものか。
Cảm giác của tao loại như mày sao hiểu được.
注意: Nouns follow the expression 「~ごとき」, verbs, adjectives, or adverbs follow 「~ごとく」 - 意味: Because~ Do ~ / Bởi vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+こととて <動詞否定型「ない」sometimes becomes「ぬ」>
例文: 何も知らぬこととて、失敗をいたしました。
Do không biết gì mà tôi đã thất bại.
(Cách nói trang trọng. いたしました là cách nói trang trọng của しました) - 意味: With out~ Không có ~
接続: [動-辞書形]+ことなしに
例文: よいお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません。
Không được trả lời là “được” thì tôi không thể về.
(Cách nói trang trọng.) - 意味: End up(becoming) Cuối cùng trở nên ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型(現在形)+しまつだ
<often used together with 「この」「その」「あの」>
例文: 弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついに家出をして、警察のやっかいにまでなるしまつです。
Em trai tôi từ xưa đã luôn làm bố mẹ phiền não, sau bỏ nhà ra đi và cuối cùng trở thành cái gai trong mắt cảnh sát. - 意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名(-で)]+すら
例文: 彼女は寝る時間ですら惜しんで、研究に没頭している。
Cô ấy tiếc cả thời gian ngủ say mê nghiên cứu.