ロンバード・ストリート サンフランシスコ photo by ⭐︎AKA⭐︎
JLPT N3文法 ~一方(で)・・・ を勉強しましょう。
~一方(で)・・・
【意味・文型】
~だが、同時に、別の面で・・・。
③、④のように対比的な事を言う場合は、~反面と大体同じ意味。
(~, but at the same time, on the other hand
・・・ Used when you want to indicate that there are two opposing sides to an issue.(as in ③ and ④)
普通形(ナ形容詞だ – な) + 一方(で)
普通形(ナ形容詞だ – である) + 一方(で)
普通形(名詞だ – である) + 一方(で)
【例文】
①会議では自分の意見を言う一方で、ほかの人の話もよく聞いてくださいね。
>While expressing your own opinions in meetings, please listen carefully to what others have to say.
>Trong khi bày tỏ ý kiến của riêng bạn trong các cuộc họp, hãy cẩn thận lắng nghe những gì người khác nói.
②日本の教師は知識を教える一方で、学生の世話もしなければならない。
>While teaching knowledge, Japanese teachers also have to take care of their students.
>Vừa dạy kiến thức, giáo viên người Nhật vừa phải chăm sóc học sinh của mình.
③子どもが生まれて嬉しかった一方で、重い責任も感じた。
>While I was happy to have a child, I also felt a heavy responsibility.
>Trong khi hạnh phúc vì có con, tôi cũng cảm thấy trách nhiệm nặng nề.
④世の中には人と話すことが好きな人がいる一方、それが苦手な人もたくさんいる。
>While there are people in this world who love to talk to people, there are also many people who are not good at it.
>Trong khi có những người trên thế giới này thích nói chuyện với mọi người, thì cũng có rất nhiều người không giỏi về điều đó.