つゆ焼きそば photo by bagworm
JLPT N3文法 ~くらいだ・~ほどだ を勉強しましょう。
~くらいだ・~ほどだ
~ぐらい・・・・~ほど・・・
【意味・文型】
~と同じ程度だ・~と同じ程度に・・・
程度の強さを表すために、ある状況に例えて言う時に使う。
「~かと思うくらい・~かと思うほど」の形でもよく使う。
(To the extent that ~, in which ~ is an example (emphasizing extent) of
what could have, but did not actually, happen.
Often used, ~かと思うくらい・~かと思うほど in the sense “was so [adjective], that I even thought ・・・”)
名詞 +
動詞(普通形) +
くらいだ・ぐらいだ・くらい・ぐらい
ほどだ・ほど
形容詞(普通形) +
ナ形容詞だ-な +
※気楽な
【例文】
①この店のラーメンは美味しい。毎日食べたいくらいだ。
>The ramen at this restaurant is delicious. I want to eat it every day.
>Ramen ở nhà hàng này rất ngon. Tôi muốn ăn nó mỗi ngày.
②彼女の腕は折れそうなくらい細い。
>Her arms were so thin they looked like they would break.
>Cánh tay của cô ấy mỏng đến mức trông như thể họ sẽ gãy.
③天気予報によると、今日はこの前のハリケーンぐらいの風が吹くそうだ。
>According to the weather forecast, today’s winds would be as strong as the last hurricane.
>Theo dự báo thời tiết, gió hôm nay sẽ mạnh ngang với trận cuồng phong vừa qua.
④傘をさすほどではないが、少し雨が降っている。
>It was raining a little, but not enough to warrant an umbrella.
>Trời mưa nhỏ, nhưng không đủ để mang ô.
⑤突然立っていられないほどの激痛を背中に感じた。
>Suddenly, he felt an intense pain in his back that made it impossible for him to stand.
>Đột nhiên, anh cảm thấy một cơn đau dữ dội ở lưng khiến anh không thể đứng vững.
⑥さっき地震があった。本棚が倒れるかと思うほど激しく揺れた。
>There was an earthquake earlier. It shook so violently that I thought my bookshelf was going to fall over.
>Có một trận động đất trước đó. Nó rung chuyển dữ dội đến nỗi tôi nghĩ giá sách của mình sắp đổ.