41. 意味: If~         Nếu có ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあれば  < often [な形・名] don’t use [だ]>
例文: 遠来の客が来るとあれば、腕をふるってご馳走をたくさん用意しょう。
             Nếu có khách từ xa đến chúng ta hãy trổ tài nấu nướng làm thật nhiều thức ăn ngon.

42. 意味: Both ~ and ~       Dù ~ hay ~ cũng đều …
接続: [名]+といい+[名]+といい
例文: このドレス、色といいデザインといい、お客様によく似合いです。
             Bộ váy này dù màu sắc hay thiết kế đều rất hợp với quý khách.
参考: ~といわず~といわず Both~and~, moreover everything else / Bất kể ~ hay ~
        手といわず足といわず、引っかき傷だらけです。Kể cả tay hay chân toàn vết thương do cào.

43. 意味: Generally~          Cũng cỡ ~ / Cũng tầm ~ (chỉ mức độ đại khái)
接続: [動-辞書形;名]+というところだ
例文: ゴールデンウイークといっても、我が家ではせいぜい日帰りで郊外に出かけるというところだ。
             Có nói là Tuần Lễ Vàng thì nhà ta cùng lắm cũng chỉ cỡ đi ra ngoại ô rồi về trong ngày.

44. 意味: However~, But~, Though~            Cho dù ~ những vẫn …

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえども  < often [な形・名] don’t use [だ]>
例文: 近年、医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。
             Những năm gần đây, cho dù y học đã tiến bộ vượt bậc nhưng số lượng bệnh nhân không hề có xu hướng giảm đi.

類語: 「~とはいえ」
慣用: 老いたりといえども  Despite being old~ / Cho dù đã già
            老いたりといえども、まだまだ若い者には負けないつもりだ。
            Cho dù đã già nhưng tôi vẫn chưa định thua những người trẻ đâu.

45. 意味: Be very~             ~ hết chỗ nói (chỉ mức độ rất cao)
接続: [動-辞書形;い形―い;な形-(だ);名-(だ)]+といったら(あらはし)ない
例文: このところ残業続きで疲れるといったらない
             Lúc này phải làm thêm giờ mệt hết chỗ nói.
注意: 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」Conversational only. Used when outcome is not good. / 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」 là cách nói khi nói chuyện. Mẫu câu này chỉ dùng để chỉ kết quả xấu.

46. 意味: Think~but~        Tưởng là ~ hóa ra …
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+と思いきゃ  < often [な形・名] don’t use [だ]>
例文: 前進を続けると思いきゃ、リーダーは退却の命令を発した。
             Tưởng là sẽ tiếp tục tiến lên nhưng trưởng nhóm lại ra lệnh lùi lại.

47. 意味: (~は) <topic marker>   ~ ấy hả, … (nói đến ai hay chủ thể nào đó)
接続: [名]+ときたら
例文: あいつときたら、いつも遅れて来るんだから。頭にくるよ。
             Anh ta ấy hả, lúc nào chả đến muộn. Bực mình thật.

48. 意味: When ; Although                            Ngay lúc ~ (nhấn mạnh thời điểm)
接続: [動-辞書形 / た-形;い形-い;な形-な;名-の]+ところを
例文: その試合は、もう少しで終わるところを、雨で中断された。
             Trận đấu đó ngay lúc còn một chút là kết thúc thì bị dừng bởi trời mưa.

49. 意味: Even if~ ; Though~          Ngay cả ~(ai đó)

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたところで  < often [な形・名] don’t use [だ]>
例文: 全員が参加するとしたところで、せいぜい30人位だ。
             Ngay cả khi tất cả mọi người đều tham gia thì nhiều nhất cũng chỉ cỡ 30 người.
類語: 「~たところで」 (từ cùng loại)
注意: 「~したって・~にしたって」spoken language = ngôn ngữ nói

50. 意味: Be so~ ; So much~            Thật là ~ (chỉ sự ngạc nhiên, ngoài dự kiến)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とは  <sometimes [な形・名] don’t use [だ]>
例文: こんな失敗をするとは、我ながら情けない。

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x