81. 意味: Far from~ Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don’t use[だ];[な形-な]can be used>
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.
82. 意味: Can’t do ~ because~ Không phải lúc ~ vì … (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)
接続: [動-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.
83. 意味: At that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.
84. 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A意味: If~ Nếu mà ~
例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.
B意味: If~ (Think from the perspective of~) Nếu mà ~
例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?
85. 意味: As~ Được xem như là ~
接続: [名]+として
例文: この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.
86.
A.意味: With~ Cùng với ~
接続: [名]+とともに
例文: お正月は家族とともに過ごしたい。
Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.
B.意味: At the same time~ Cùng lúc với ~
接続: [動–辞書形 ; い形–い ; な形–である ; 名形–である]+とともに
例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.
C.意味: As~ Cùng với việc ~
接続: [動–辞書形 ; 名]+とともに
例文: 年をとるとともに、体力が衰える。
Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.
87. 意味: If not~ Nếu không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことには
例文: 実際に読まないことには、この小説の面白さは分からないだろう。
Nếu mà không đọc thì có lẽ sẽ không thấy cái hay của cuốn tiểu thuyết này.
注意: The following sentence will be negative.
88. 意味: Possibility of~ (Neither yes or no) Chưa chắc đã không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことはない
例文: 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Khó nhưng biết cách thì vẫn làm được. (Khó nhưng biết cách thì chưa chắc đã không làm được.)
89. 意味: Always end up~ Không thể không ~ / Không thể nhịn ~
接続: [動-ない形]+ないではいられない <[する]becomes[ぜずにはいらない]>
例文: 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Thấy anh ta bắt chước rất buồn cười, tôi không thể nào mà nhịn cười được.
注意: Only for first person. For third person, use 「~ようだ」「~らしい」at the end.
90. 意味: Though~ Mặc dù vừa ~
接続: [動-ます形 / ないけい-ない;い形-○;な形-○;名]+ながら
例文: 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Mặc dù sống cùng nhau nhưng tôi lại không nhận ra bệnh của mẹ.
類語: 「~つつ / ~つつも」B meaning