61. 意味: Full of~ <negative>          Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
接続: [名]+だらけ
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。

Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc. 

62. 意味: When doing ~ also do ~    Tiện ~ / Nhân tiện ~
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+ついでに
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?

63. 意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)

[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\「~ましたっけ」can also be used>
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?

64. 意味: No way that~      Không cách nào ~
接続: [動-ます形]+っこない
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。
Xổ số thì có cách nào trúng đâu.
注意: Use in conversations

65. 接続: [動-ます形]+つつ

A意味: While~             Vừa ~ vừa …
 例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu.
 注意: Not used in conversations. 「~つつも」can not be used in this way

B意味: ~Though          Dù ~ vẫn …
 接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。
Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.


66. 意味: Be (gradually) doing~      Vẫn đang ~
接続: [動-ます形]+つつある
例文: 景気は徐々に回復しつつある。
Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.
注意: Used mostly in written form

67.

 A意味: ~ish ; ~like ; ~looking    Trông có vẻ ~
 接続: [いけい-○;名]+っぽい
 例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。
Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.

B意味:Easily~            Rất hay ~
接続:[動-ます形]+っぽい
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 
Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
 注意:っぽいbecomes a い形容詞

68. 意味: Since~(and still going on)                Kể từ khi ~
接続: [動-て形]+以来
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。

Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.
注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on.

69. 意味: Not until~             Khi chưa ~ [thì không thể]
接続: [動-て形]+からでないと
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。

Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.
注意: The following sentence will always be negative.

70. 意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~

~ quá không chịu được …
接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+たまらない
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。

Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần. 
注意: Subject is always first person

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x