- 意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)
接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある
例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
Người ta thường nói là nhiều người đi làm công bận công việc quá mà bỏ lơ việc quản lý sức khỏe. - 意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà …
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
Tùy theo kết quả kỳ thi thế nào mà có thể không tốt nghiệp được.
慣用: いかんともしがたい < unfortunately can’t do (no way one can do) > không thể làm thế nào được
例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
Tôi rất là muốn giúp anh, nhưng với sức của tôi thì không làm thế nào được.
いかんせん < unfortunately (but) > không may là
例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
Tôi muốn mua máy tính mới nhưng không may là không đủ tiền. - 意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào …
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được. - 意味: even (if)~ Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)
接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が
例文: 周囲がいかに反対しようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào, tôi vẫn định làm tới cùng những việc tôi đã quyết định tự mình làm. - 意味: whether Dù có ~ hay không
接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
Dù có mưa hay không, tôi vẫn sẽ đi ra ngoài. - 意味: want to ~ but can’t có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
Tôi không có tiền, có muốn mua máy tính mới cũng không thể. - 意味: feel so~ ; feel very~ cảm thấy hết sức ~ (chỉ cảm xúc ở mức độ cao)
接続: [い形-い;な形-な;名-の]
例文: 山道で日が暮れて、心細いかぎりでした。
Đường núi trời tối dần, tôi cảm thấy hết sức lo sợ. - 意味: Once~(after beginning, stay that way) Một khi đã ~ (thì cho dù…)
接続: [動-た形]+が最後
例文: うちの息子は寝入ったが最後、雷が鳴ろうが地震が起ころうが、絶対に目を覚まさない。
Con trai tôi một khi đã ngủ say thì có sấm kêu hay động đất cũng không bao giờ mở mắt.
類語: 「~たら最後」 - 意味: While~(at the same time) Nhân tiện ~ (nên làm gì đó)
接続: [名]+かたがた
例文: 無事に卒業できたので、恩師に報告かたがた、手紙を書いた。
Do đã có thể tốt nghiệp một cách thuận lợi, nhân tiện báo tin cho thầy giáo cũ tôi đã viết một lá thư.
類語: 「~かたがた」 - 意味: While~ ; Besides~ Bên cạnh ~ (Bên cạnh ~ còn …)
接続: [動-辞書形;名-の]+かたわら
例文: 私の母は自分が編み物を習うかたわら、人にも教えている。
Mẹ tôi bên cạnh việc tự học đan còn dạy cho người khác
Subscribe
0 コメント
Oldest