このページでは約200の言葉の
類義語(るいぎご)・同義語(どうぎご)を紹介します。
N2で出る範囲でもあるので、
しっかり覚えておきましょう。
N2の同義語
1. 恐らく(おそらく)=多分(たぶん)
[osoraku = tabun]
Có lẽ
2. やむを得ない(やむをえない)=仕方がない(しかたがない)
[yamu wo enai = shikata ga nai]
Đành phải, không còn cách nào khác
3. ばったり=偶然(ぐうぜん)=たまたま
[battari = guuzen = tamatama]
Ngẫu Nhiên
4. せっせと=熱心に(ねっしんに) =一生懸命(いっしょうけんめい)
[sesse to = nesshin ni = isshoukenmei]
Chăm chỉ, cần mẫn
5. ミーティング=会議(かいぎ)
[miithingu = kaigi]
Hội nghi, cuộc họp
6. 卑怯(ひきょう)=ずるい
[hikyou = zurui]
Khôn lỏi,gian xảo, xảo quyệt
7. 一段と(いちだんと)=ますます
[ichidan to = masumasu]
Ngày càng
8. 慌ただしい(あわただしい)=忙しい(いそがしい)=さっさと
[awatadashii = isogashii = sassato ]
Vội vàng, bận rộn
9. ためらう=迷う(迷う)
[tamerau = mayou]
Phân vân, lưỡng lự,do dự
10. とっくに=だいぶ前に (だいぶまえに)
[tokku ni = daibumae ni]
Rất lâu, xưa rồi
11. 引き受ける(ひきうける)=やる =担当する(たんとうする)=任せる(まかせる)
[hikiukeru = yaru = tantou suru = makaseru]
Nhận, đảm nhận
12. 果たして(はたして)=本当に (ほんとうに)
[hatashite = hontou ni]
Quả thật là
13. 手を組む(手をくむ)=協力する(きょうりょくする)
[te wo kumu = kyouryoku suru]
Hợp tác
14. 優れる(すぐれる)=他より上である(ほかよりうえである)
[sugureru = hoka yori ue de aru]
Ưu tú,vượt trội hơn
15. なるべく=できるだけ
[narubeku = dekirudake ]
Trong khả năng có thể
16. お詫びします(おわびします)=謝ります(あやまります)
[owabi shimasu = ayamarimasu]
Xin lỗi,tạ lỗi
17. 張り切る(はりきる)=やる気を持つ (やるきをもつ)
[harikiru = yaruki wo motsu]
Đam mê, hứng thú , động lực
18. 明け方(あけがた)=朝早く (あさはやく)
[akegata = asahayaku]
Sáng sớm
19. みっともない=恥ずかしい(はずかしい)
[mittomonai = hazukasii]
Xấu hổ
20. 水に流す(みずにながす)=忘れる (わすれる)
[mizu ni nagasu = wasureru]
Quên
21. やがて=時間がたてば(じかんがたてば)=そのうちに
[yagate = jikanga tateba = sonouchini]
Chẳng mấy chốc , cuối cùng
22. ぼんやりと=はっきりしない=曖昧(あいまい)
[bonyarito = hakkiri shinai = aimai]
Mập mờ, không rõ ràng
23. コレクションする=集める(あつめる)
[korekushon suru = atsumeru]
Sưu tầm
24. 鈍い(にぶい)=遅い(おそい)=のろい
[nibui = osoi = noroi]
Chậm chạp,cùn
25. 仕上げる(しあげる)=終わらせる(おわらせる)
[shiageru = owaraseru ]
Hoàn thành , giai đoạn cuối của công việc
26. しょっちゅう=たびたび=よく=しばしば=頻繁に(ひんぱん)= 年中(ねんじゅう)=いつも
[shocchuu = tabitabi = yoku =shibashiba =hinpan ni = nennjuu = itsumo]
Hay , thường xuyên
27. 至急(しきゅう)=すぐに
[shikyuu = suguni]
Ngay lập tức
28. ただの~=普通の~(ふつうの~)
[tadano~ = hutsuu no ~]
Chỉ là,thông thường
29. ばっと=急に(きゅうに)
[batto = kyuuni ]
Đột nhiên
30. 見事(みごと)=素晴らしい(すばらしい)
[migoto = subarashii]
Tuyệt vời
31. そわそわする=落ち着かない(おちつかない)
[sowasowa suru = ochitsukanai]
Đứng ngồi không yên
32. 再三(さいさん)=何度も(なんども)
[saisan = nanndo mo]
Nhiều lần, năm lần bảy lượt
33. 虫がいい(むしがいい)=自分勝手な(じぶんかってな)
[mushi ga ii = jibunkatte na ]
ích kỷ , đòi hỏi quá thể
34. まずまず=まあまあいい
[mazumazu = maamaa ii]
Cũng tạm được
35. あらゆる=すべての
[arayuru = subete no ]
Tất cả, mọi thứ
36. ふと=なんとなく=思わず(おもわず)
[huto = nantonaku = omowazu]
Bất giác, bất chợ
37. 手を焼く(てをやく)=困る(こまる)
[te wo yaku = komaru]
Khốn đốn, rắc rối
38. 決まり(きまり)=規則(きそく)
[kimari = kisoku]
Quy định, quy tắc
39. 尤も(もっとも)=当然(とうぜん)
[mottomo = touzenn]
Đương nhiên
40. 萎む(しぼむ)=小さくなる(ちいさくなる)
[shibomu = chiisaku naru]
Héo, bé lại
41. 続々と(ぞくぞくと)=どんどん
[zokuzoku to = dondon]
Dồn dập
42. 気にする(きにする)=心配(しんぱい)
[kinisuru = shinpai]
Lo lắng
43. 常に(つねに)=いつも
[tsune ni = itsumo]
Lúc nào cũng
44. 僅か(わずか)=少ししかない(すこししかない)
[wazuka = sukoshi shikanai]
Vỏn vẹn , 1 chút
45. 気が進まない(きがすすまない)=やりたくない
[kiga susumanai = yaritakunai]
Không hứng thú
46. 騒がしい(さわがしい)=うるさい=騒々しい(そうぞうしい)=喧しい(やかましい)
[sawagashii = urusai = souzoushii = yakamashii ]
Ồn ào, inh ỏi
47. これといった=特に…ない(とくに~ない)
[koretoitta = tokuni…nai]
Không có gì đặc biệt
48. 平凡(へいぼん)=普通(ふつう)
[heibon = hutsuu]
Bình thường
49. 貧しい(まずしい)=お金がない(おかねがない)
[mazushii = okane ga nai]
Nghèo
50. オーダーする=注文する(ちゅうもんする)
[o-da-suru = chuumon suru]
Gọi món , đặt hàng
51. 検索する(けんさくする)=探す(さがす)
[kensaku suru = sagasu]
Tìm kiếm
52. 知識が乏しい(ちしきがとぼしい)=知識がほとんどない
[chishiki ga toboshii = chishiki ga hotonndo nai]
Tri thức hạn hẹp
53. 用いる(もちいる)=使う(つかう)
[mochiiru = tsukau]
Sử dụng
54. ブーム=流行する(りゅうこうする)
[buumu = ryuukou suru]
Bùng nổ , thịnh hành
55. 囁く(ささやく)=小さな声で言う(ちいさなこえでいう)
[sasayaku = chiisana koe de iu ]
Thì thầm
56. 敬う(うやまう)=尊敬する(そんけいする)
[uyamau = sonkei suru]
Tôn kính,kính trọng
57. リフォーム=作り直す(つくりなおす)
[rifo-mu = tsukurinaosu]
Sửa lại
58. おさまる=止む(やむ)
[osamaru = yamu]
Ngưng, ngừng, tạnh mưa
59. 黒字になる(くろじになる)=利益が出る(りえきがでる)
[kuroji ni naru = rieki ga deru]
Lãi
60. ぐんぐん=とても速い(とてもはやい)
[gunngunn = totemo hayai]
Nhanh chóng
61. 仕事をこなす(しごとをこなす)=終わらせる
[shigoto wo konasu = owaraseru]
Hoàn thành công việc, thực hiện, thành thục
62. プリントアウト=印刷(いんさつ)
[purintoauto = insatsu]
In ấn
63. ひっそりする=静か(しずか)
[hissori suru = shizuka]
Yên lặng, lặng lẽ
64. 覚悟(かくご)=心の準備をする(こころのじゅんびをする)=観念する(かんねんする
[kakugo = kokoro no junbi wo suru = kan nen suru ]
Tâm lý sẵn sàng chấp nhận
65. 素人(しろうと)=知識がない人 =アマチュア
[shirouto = chishiki ga nai hito = amachua]
Nghiệp dư, không có kinh nghiệm}
66. 賢い(かしこい)=頭がいい(あたまがいい)
[kashikoi = atamaga ii ]
Thông minh
67. ステップ=段階(だんかい)
[suteppu = dankai]
Bước , từng bước
68. 先端(せんたん)=進んだ(すすんだ)
[sentan = susunda]
Đi đầu, mũi nhọn
69. 図々しい(ずうずうしい)=迷惑を考えない(めいわくをかんがえない)
[zuuzuushii = meiwaku wo kangaebnai ]
Mặt dày , trơ trẽn
70. 拵える(こしらえる)=作る(つくる)
[koshiraeru = tsukuru]
Chế biến , làm
71. システム=仕組み(しくみ)
[shisutemu = shikumi]
Hệ thống
72. 言付けを頼む(ことづけをたのむ)=申請を頼む(しんせいをたのむ)=伝言
[kotoduke wo tanomu = shinsei wo tanomu = dengon]
Nhờ nhắn
73. 愉快(ゆかい)=楽しい
[yukai = tanoshii]
Hài hước , vui nhộn}
74. 頻りに(しきりに)=何度も(なんども)=絶えず(たえず)
[shikirini = nandomo = taezu]
Không ngừng , liên tục , nhiều lần
75. 手足が凍える(てあしがこごえる)=冷える(ひえる)
[teashi ga kogoeru = hieru]
Lạnh chân ,tay
76. ~をどく=~を開ける
[~wodoku = ~woakeru]
Mở…
77. 豊富な(ほうふな)=豊かな(ゆたかな)
[houhu na = yutaka na ]
Phong phú
78. 冷静(れいせい)=落ち着く(おちつく)
[reisei – ochitsuku ]
Bình tĩnh , điềm đạm
79. もうすぐ=まもなく
[mousugu = mamonau]
Sắp sửa80
80. 思わず(おもわず)=つい
[omowazu = tsui]
Lỡ , bất chợt
81. あんまり=たいして
[anmari = taishite ]
Không~ lắm. Đi với phủ định
82. 所々(ところどころ)=あちこち
[tokorodokoro = tachikochi]
Chỗ này chỗ kia, khắp nơi
83. のろのろ=ゆっくり
[noronoro = yukkuri ]
Chậm chạp, thong thả
84. 真っ先に(まっさきに)=最初に(さいしょに)
[massaki ni = saisho ni]
Ngay từ đầu
85. 徐々に(じょじょ)=少しずつ(すこしずつ)
[jojo ni = sukoshizutu]
Từng chút một
86. 余裕(よゆう)=残り時間(のこりじかん)
[yoyuu = nokori jikan]
Dư thừa
87. 見解(けんかい)=考え方(かんがえかた)
[kenkai = kangaekata ]
Cách suy nghĩ
88. 勘定する(かんじょうする)=計算する(けいさんする)
[kanjou suru = keisan suru]
Tính tiền
89. 用心する(ようじん)=注意する(ちゅういする)
[youjin suru = chuui suru]
Lưu ý, chú ý
90. 構造(こうぞう)=作り(つくり)
[kouzou = tsukuri]
Chế tạo
91. 苦情(くじょう)=文句(もんく)
[kujou = monku]
Phàn nàn
92. 狙い(ねらい)=目的(もくてき)
[nerai = mokuteki]
Đích nhắm, mục đích
93. 納得できる(なっとくできる)=もっともだと思う
[nattoku dekiru = mottomo dato omou]
Hiểu, chấp nhận
94. 妨げる(さまたげる)=邪魔する(じゃまする)=水を差す(みずをさす)
[samatageru = jamasuru =mizuwosasu]
Cản trở
95. 濁る(にごる)=汚れる(よごれる)
[nigoru = yogoreru]
Đục , bẩn
96. ねじる=捻る(ひねる)
[nejiru = hineru]
Vặn, vắt óc suy ngh
97. しつこい=ひどい
[shitsukoi = hidoi]
Lằng nhằng , dai dẳng
98. 妥当(だとう)=適切(てきせつ)=適当(てきとう)
[datou = tekisetsu = tekitou]
Chính xác, thỏa đáng
99. 奇妙(きみょう)=不思議(ふしぎ)
[kimyou = hushigi]
Kỳ lạ
100. 対照的(たいしょうてき)=反対(はんたい)
[taishouteki = hantai]
Tương phản
101. 心細い(こころぼそい)=寂しい(さびしい)
[kokorobosoi = sabishii]
Cô đơn
102. そっと=静かに(しずかに)
[sotto = shizukani]
Nhẹ nhàng
103. 素っ気ない(そっけない)=冷たい(つめたい)
[sokkenai = tsumetai]
Lạnh nhạt sắcmặt
104. 真剣に(しんけんに)=真面目に(まじめに)=本気で(ほ んきで)
[shinken ni = majime ni = honki de]
Nghiêm chỉnh, nghiêm túc
105. わざと=意図的に(いとてきに)
[wazato = itoteki ni]
Cố tình, có ý
106. 出鱈目(でたらめ)=いい加減(いいかげん)
[detarame = iikagen]
Cẩu thả, trả lờibừa
107. たまらない=我慢できない(がまんできない)
[tamaranai = gaman dekinai]
Không chịu đựng được
108.none
109. 物騒(ぶっそう)=危険(きけん)=危ない(あぶない)
[bussou = kiken = abunai]
Nguy hiểm
110. 耳をふさぐ=耳を覆う(みみをおおう)
[mimi wo husagu = mimi wo oou]
Bịt tai
111. なだらかな坂(さか)=緩やかな坂(ゆるやかなさか)
[nadarakana saka = yuruyakana saka]
Thoải, thoai thoải
112. 莫大な(ばくだいな)=たくさんの
[bakudai na = takusan no]
Số lượng lớn
113. 割と(わりと)=ずいぶん
[wari to = zuibun ]
Tương đối , khá là
114. 衝突する(しょうとつ)=ぶつかる
[shoutotsu suru = butsukaru]
Đam nhau, đam vào
115. おしゃべり=よく話す(はなす)
[oshaberi = yokuhanasu]
Tán gẫu, nói chuyện phiếm
116. 約(やく)=凡そ(およそ)
[yaku = oyoso]
Ước chừng, khoảng
117. 方々(ほうぼう)=あちこち
[houbou = achikochi]
Đây đó, khắp nơi
118. 使い道(つかいみち)=用途(ようと)
[tsukaimichi = youto]
Cách sử dụng
119. 稀な(まれな)=ほとんどない
[marena = hotonndo nai ]
Hiếm có
120. 案(あん)=アイデア
[ann = aidea]
Ý tưởng
121. 相互(そうご)=互い(たがい)
[sougo = tagai]
Hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau
122. がっかり=失望(しつぼう)
[gakkari = shitsubou]
Thất vọng
123. くたびれる=疲れる(つかれる)
[kutabireru = tsukareru]
Mệt
124. 差し支えない(さしつかえない)=構わない(かまわない)
[sashitsukaenai = kamawanai]
Không sao, không vấn đề gì
125. せいぜい=多くても(おおくても)
[seizei = ookutemo]
Tối đa
126. 相当(そうとう)=かなり
[soutou = kanari]
khá, tương đối (70-80%)
127. いきなり=突然(とつぜん)
[ikinari = totsuzenn]
Đột nhiên
128. 最も(もっとも)=一番(いちばん)
[mottomo = ichibann]
Nhất~
129. わがまま=勝手(かって)
[wagamama = katte]
Tự ý, ích kỷ
130. 比較的(ひかくてき)=割と(わりと)
[hikakuteki = warito]
Khá, tương đối
131. オイル=油(あぶら)
[oiru = abura]
Dầu
132. 差し支え(さしつかえ)=問題(もんだい)
[sashitsukae = monndai]
Cản trở , vấn đề
133. 単に(たんに)=ただ
[tann ni = tada]
Đơn giản là, chỉ là
134. しんとする=静か(しずか)
[shinn to suru = shizuka]
Lặng lẽ, lặng ngắt
135. 続々(ぞくぞく)=次々(つぎつぎ)=どんどん
[zokuzoku = tsugitsugi = donn donn ]
Liên tục, liêntiếp
136. 早急に(そうきゅうに)=直ちに(ただちに)=すぐに
[soukyuu ni = tadachi ni = suguni ]
”con người máy móc thực hiện hành động”Ngay lập tức
137. 忽ち(たちまち)=すぐに
[tachimachi = suguni]
(trạng thái xấu)Ngay lập tức
138. 連絡する(れんらくする)=つながる
[ren raku suru = tsunagaru]
Liên lạc, kết nối
139. 外れる(それる)=当たらない(あたらない)
[hazureru = ataranai]
Lệch
140. かえる=逆に(ぎゃくに)=さかさま
[kaeru = gyakuni = sakasama]
Ngược lại
141. はっきり=率直に(そっちょく) =正直(しょうじき)
[hakkiri = socchoku ni = shoujiki]
Rõ ràng ,thẳng thắn
142. カバーする=補う(おぎなう)
[kabaa suru = ogina u]
Bù , bổ sung
143. 味わう(あじわう)=経験する(けいけんする)
[ajiwau = keikenn suru]
Trải nghiệm, nếm trải
144. 偶然(ぐうぜん)=思いがけない
[guuzenn = omoigakenai]
Ngẫu nhiên
145. 単調な(たんちょうな)=変化がない(へんかがない)
[tanchou na = henka ga nai]
Đơnđiệu, tẻ nhạt
146. 強力な(きょうりょくな)=頼りになる(たよりになる)
[kyouryoku na = tayori ni naru]
Chỗ dựa đáng tin cậy
147. バイリンガル=二か国語を話す(にかこくごをはなす)
[bairinngaru = nikakokugo wo hanasu]
Song ngữ
148. 出費は痛い(しゅっぴはいたい)=出費はとても困る(しゅっぴはとてもこまる)
[shuppi ha itai = shuppi ha totemo komaru ]
Chi phí thiếu thốn
149. 作用する(さようする)=影響する(えいきょう)
[sayou suru = eikyou suru]
Ảnhhưởng
150. 壁(かべ)=障害(しょうがい)
[kabe = shougai]
Cản trở, chướng ngại,khuyết tật
151. 専ら(もっぱら)=殆ど(ほとんど)
[moppa ra = hotonn do ]
Hầu hết, chủ yếu
152. オフ=休みの日
[ofu = yasumi no hi]
Ngày nghỉ
153. 流れる(ながれる)=中止になる(ちゅうしになる)
[nagareru = chuushi ni naru]
Hủy
154. 俄かに(にわかに)=いきなり=突然(とつぜん)=急に(きゅうに)
[niwaka ni = ikinari = totsuzenn = kyuuni ]
Đột nhiên
155. 冷めた目(さめため)=冷静な目(れいせいなめ)
[sameta me = reiseina me ]
Sáng suốt
156. 強引に(ごういんに)=無理やり(むりやり)
[gouinn ni = muriyari ]
Cưỡng ép
157. サポートする=応援する(おうえんする)
[sapooto suru = ouenn suru]
Cỗ vũ, hỗ trợ
158. 折り返し(おりかえし)=すぐに電話(でんわ) }
[orikaesi = suguni denwa]
Ngay lập tức, gọi lại
159. 逸れる(それる)=話が脱線する(だっせんする)
[soreru = hanashi ga dassenn suru]
Lệch, trượt
160. 一気に(いっきに)=休まずに
[ikki ni = yazumazuni]
Liền một mạch
161. 苦い(にがい)=不愉快な(ふゆかいな)
[nigai = huyukai na]
Không thoải mái, khóchịu
162. レベルアップ=上達(じょうたつ)
[reberu appu = joutatsu]
Tiến bộ
163. Ñ に溢れる(あふれる)=満ちる(みちる)
[ N ni afureru = michiru]
Tràn đầy
164. 現に(げんに)=実際に(じっさいに)
[gen ni = jissai ni ]
Thực tế
165. 手を取る=丁寧に(ていねいに)=しっかりと
[te wo toru = teinei ni = shikkari to ]
Cẩn thận, chỉnhchu
166. エラー=誤り(あやまり)
[era- = ayamari ]
Lỗi
167. 足りる(たりる)=十分な(じゅうぶんな)
[tariru = juubunn na]
Thiếu
168. ざっと=おおよそ
[zatto = ooyoso ]
Khoảng
169. 法に触れる(ほうにふれる)=違反する(いはんする)
[hou ni hureru = ihann suru]
Vi phạm
170. 架空(かくう)=想像上(そうぞうじょう)
[kakuu = souzoujou ]
Tưởng tượng
171. カラー=特色(とくしょく)=いいところ
Điểm nổi bật
172. 着々と(ちゃくちゃくと)=順調に(じゅんちょうに)
Thuận lợi
173. 甘く見る=油断する(ゆだんする)
Lỡ đễnh, cẩu thả
174. マンネリ化してんる=新鮮味がない(しんせんみがない)
Không có gì tươi mới
175. トピック=話題(わだい)
Chủ đề
176. あいにく=運悪く(うんわるく)
Không may
177. 男に担がれる(かつがれる)=騙される(だまされる)
Bị ……lừa……
178. 根(ね)=性質(せいしつ)
Căn bản ,tính chất
179. 結構(けっこう)=素晴らしい(すばらしい)
Tuyệt vời
180. 振るわず(ふるわず)=不調(ふちょう)
TRục trặc , bất ổn
181. 物差し(ものさし)=基準(きじゅん)
Tiêu chuẩn
182. 厚かましい(あつかましい)=無遠慮(ぶえんりょ)=図々しい(ずうずうしい)
Mặt dày
183. スポンサー=広告主(こうこくぬし)
Nhà tài trợ* sponsor
184. 店をたたむ=閉じる
Đóng cửa
185. 改造する(かいぞうする)=作り直す
Sửa lại .Xe độ 改造車
186. 縁(えん)=関係(かんけい)
Môí quan hệ
187. ストレート=遠慮なく(えんりょなく)=ぶっちゃけ
Thẳng thắn(nói)
188. 盛り(さかり)=ピーク
Đỉnh cao
189. 有効性(ゆうこうせい)=効力(こうりょく)
Hiệu quả
190. 一斉に(いっせいに)=同時に(どうじに)
Đồng thời, đồngloạt
191. 気持ちを察する(さっする)=見抜く(みぬく)
Nhìn thấu
192. リーク=口外する(こうがいする)
Rò rỉ , tiết lộ
193. 打ち消す(うちけす)=否定する(ひていする)
Phủ định, bácbỏ
194. 鋭い(するどい)=優れる(すぐれる)
Ưu tú, vượt trội
195. 始終(しじゅう)=いつも
Liên tục, thường xuyên
196. せいぜい=できるだけ
Làm hết sức, trong khả năng có thể
197. メリット=有利な点(ゆうりなてん)
Điểm lợi
198. デメリット =不利な点(ふりなてん)
điểm bất lợi
199. 薄い(うすい)=不十分な(ふじゅうぶんな)
Thiếu,không đủ
200. 連想(れんそう)=思い浮かべる(おもいうかべる)
Liêntưởng
201. 万が一(まんがいち)=もしも
Giả sử, nếu
202. いちいち=細かく(こまかく)
Nhỏ nhặt, tỉ mỉ
203. 速度(そくど)=ペース
Tốc độ,nhịp
204. 自分のペース=マイペース(まいぺーす)
Theo ý mình
205. 若干(じゃっかん)=幾分(いくぶん)=少し=いくらか
Một chút
206. 横ばい(よこばい)=変化がない
Bằng phẳng , không thay đổi
207. ホッとする=安心する(あんしんする)
Yên tâm, thở phào
208. 見当がつかない(けんとうがつかない)=予測ができない(よそくができない)
Không dự đoán được
209. ベストセラー(べすとせらー)=非常によく売れる(ひじょうによくうれる)
Người bán hàng giỏi nhất
210. 厄介な(やっかいな)=面倒な(めんどうな)
Rắc rối, phiền phức
211. レギュラー(れぎゅらー)=正式なメンバー (せいしきなめんばー)
Thành viên chính thức
212. 贅沢な(ぜいたく)=お金をたくさん使った
Xa sỉ , xa hoa
213. 携わる(たずさわる)=従事する(じゅうじする)
Tham giavào…
214. 何気ない(なにげない)=はっきりとした目的のない
Tình cờ, không có ý
215. 身につけた(みにつけた)=自分のものにしている
Trang bị, ghi nhớ
216. 見かけ(みかけ)=外見(がいけん)=見た目(みため)
Bề ngoài
217. めったに=ほとんど
Hầu hết
218. ひとりでに=自然に(しぜんに)
Tự nhiên
219. 本来(ほんらい)=もともと
Vốn dĩ, ngay từ đầu
220. 削る(けずる)=減らす(へらす)
Cắt giảm
221. どける=移す(うつす)
Di chuyển
222. テンポ=速さ
Nhịp
223. ある程度(ていど)=結構 (けっこう)
Khá là
224. おまけに=しかも=そのうえ=また=それに
Hơn nữa
もっと見やすいようにお願いします?
日本語が好きですけどたくさんので勉強諦めやすいです。。。
コメントありがとうございます(*^^*)
そうですね…さすがに単語が多過ぎたと思います。
次からは少しずつ、わかりやすくなるように
工夫をしていきます!