1.ここ
  chỗ này, đây

2.そこ
  chỗ đó, đó

3.あそこ
  chỗ kia, kia

4.どこ
  chỗ nào, đâu

5.こちら
  phía này, đằng này, chỗ này, đây (cách nói lịch sự của 「ここ」)

6.そちら
  phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó (cách nói lịch sự của 「そこ」)

7.あちら
  phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia (cách nói lịch sự của 「あそこ」)

8.どちら
  phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu (cách nói lịch sự của 「どこ」)

9.教室(きょうしつ)
  lớp học, phòng học

10.食堂(しょくどう)
   nhà ăn

11.事務所(じむしょ)
   văn phòng

12.会議室(かいぎしつ)
   phòng họp

13.受付(うけつけ)
   bộ phận tiếp tân, phòng thường trực

14.ロビー
   hành lang, đại sảnh

15.部屋(へや)
   căn phòng

16.お手洗い(おてあらい)=トイレ
   nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét

17.会談(かいだん)
   cầu thang

18.エレベーター
   thang máy

19.エスカレーター
   thang cuốn

20.[お国](おくに)
   đất nước (của anh / chị)

21.会社(かいしゃ)
   công ty

22.うち
   nhà

23.電話(でんわ)
   máy điện thoại, điện thoại

24.靴(くつ)
   giầy

25.ネクタイ
   cà-vạt

26.ワイン
   rượu vang

27.煙草(たばこ)
   thuốc lá

28.売り場(うりば)
   quầy bán (trong một bách hóa)

29.地下(ちか)
   tầng hầm, dưới mặt đất

30.~階(~かい)
   tầng thứ —

31.何階(なんかい)
   tầng mấy

32.~円(~えん)
   – yên

33.いくら
   bao nhiêu tiền

34.百(ひゃく)
   trăm

35.千(せん)
   nghìn

36.万(まん)
   mười nghìn, vạn

37.新大阪(しんおおさか)
   tên một nhà ga ở Óaka

38.イタリア
   Ý

39.スイス
   Thụy Sĩ

40.MT / ヨ―ネン / アキックス
   tên các công ty giả tưởng

会話:

すみません。
Xin lỗi.

~で ございます。
(cách nói lịch sự của 「です」)

[~を] 見せて ください。
Cho tôi xem [~].

じゃ
thế thì, vậy thì

[~を] ください。
Cho tôi [~].

デパート Cửa Hàng Bách Hóa

遊園地
Công viên giải trí

食堂・催し物会場
Nhà ăn, Phòng tổ chức sự kiẹn

時計・眼鏡・カメラ
Đồng hồ, Kính mắt, Máy ảnh

スポーツ用品・旅行用品
Dụng cụ thể thao, Đồ du lịch

子ども服・おもちゃ・本・文房具
Quần áo trẻ em, Đồ chơi, Sách, Văn phòng phẩm

家具・食器・電気製品
Dụng cụ gia đình, Bát đũa, Đồ điện

紳士服
Quần áo nam

婦人服
Quần áo nữ

靴・かばん・アクセサリー・化粧品
Giầy, Cặp sách, Đồ trang sức, Mỹ phẩm

食料品
Lương thực-thục phẩm

駐車場
Bãi đỗ xe

1.ここ / そこ / あそこ / こちら / そちら / あちら

Ở Bài 2 chúng ta đã học về các đại từ chi đồ vật 「これ / それ / あれ」. Trong bài này chúng ta sẽ học về các đại từ chi địa điểm 「ここ / そこ / あそこ」. 「ここ」chi vị trí mà người nói đang ở. 「そこ」chi vị trí mà người nghe đang ở. 「あそこ」chi vị trí ở xa cả người nói và người nghe.

「こちら / そちら / あちら」 là những đại từ chỉ phương hướng, nhưng cũng có thể dùng thay thế 「ここ / そこ / あそこ」với sắc thái lịch sự hơn.

[Chú ý] Khi người nói cho rằng người nghe cũng ở trong phạm vi vị trí của mình thì dùng 「ここ」 để chi vị trí của cả hai, dùng 「そこ」 để chỉ vị trí hơi xa hai người, và dùng 「あそこ」 để chi vị trí tương đối xa hai người.

2.Danh từ1 は Danh từ2 (địa điểm) です

Mẫ câu này được dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu.

 ①お手洗いは あそこです。
  Nhà vệ sinh ở đằng kia.

 ②電話は 2階です。
  Điện thoại ở tầng hai.

 ③山田さんは 事務所です。
  Anh Yamada ở văn phòng.

3.どこ / どちら

「どこ」là nghi vấn từ hỏi về địa điểm, còn 「どちら」là nghi vấn từ hỏi về phương hướng. Tuy nhiên 「どちら」cũng có thể được dùng để hỏi về địa điểm. Trong trường hợp này thì 「どちら」 mang sắc thái lịch sự hơn 「どこ」.

 ④お手洗いは どこですか。
   ・・・あそこです。
  Nhà vệ sinh ở đâu?
   ・・・Ở chỗ kia.

 ⑤エレベーターは どちらですか。
   ・・・あちらです。
  Thang máy ở chỗ nào ạ?
   ・・・Ở chỗ kia ạ.

Ngoài ra, khi hỏi về tên của quốc gia, công ty, trường học, cơ quan hay tổ chức trực thuộc thì cũng dùng nghi vấn từ là 「どこ」hay 「どちら」chứ không phải là 「なん(gì)」. Trong trường hợp này cũng thế 「どちら」mang sắc thái lịch sự hơn 「どこ」.

 ⑥学校は どこですか。
  Anh học ở trường nào?

 ⑦会社は どちらですか。
  Chị làm việc ớ công ty nào ạ?

4.Danh từ1 の Danh từ2

Trong mẫu này Danh từ1 là tên quốc gia hoặc công ty, còn Danh từ2 là tên của sản phẩm. Mẫu này dùng để diễn đạt một sản phẩm nào đó được sản xuất ở một nước hoặc một công ty nào đó. Đối với mẫu này, khi hỏi thì dùng nghi vấn từ 「どこ」.

 ⑧これは どこの コンピューターですか。
   ・・・日本のコンピューターです。
   ・・・IMCのコンピューターです。
  Đây là máy vi tính của hãng nào?
   ・・・Đây là máy vi tính của Nhật Bản.
   ・・・Đây là máy vi tính của Công ty IMC.

5.Bảng đại từ chi thị こ / そ / あ / ど và tính từ chi thị tương ứng

nhóm「こ」nhóm「そ」nhóm「あ」nhóm「ど」
đồ vậtこれそれあれどれ (Bài 8)
đồ vật
ngươi
この danh từその danh từあの danh từどの danh từ (Bài 16)
địa điểmここそこあそこどこ
phương hướng
địa điểm (lịch sự)
こちらそちらあちらどちら

6.お国

Tiền tố 「お」đđượctheem vào trước một từ có liên quan đến người nghe hoặc người thứ ba để bày tỏ sự kính trọng của người nói.

 ⑨[お]国は どちらですか。
  Anh / Chị là người nước nào?

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x