日本では、「好き」「大好き」という言葉をよく使いますが、

ベトナムでは、「愛」「愛している」という言葉をよく使います。

日本では、愛の言葉を言うのは少し恥ずかしい、言いづらいような雰囲気があります。
しかし、ベトナムでは愛の言葉を言うのは当たり前。愛を伝えるのが当たり前なんです。
ベトナムの女性はロマンチックな人が多いのです。(経験談・・笑

もし一日でも愛を伝えることを忘れると、女性は寂しい気持ちになったり、怒ったりします。

しっかりとベトナム語の愛言葉を覚えて、さっそく伝えましょう!

そして毎日伝えるようにしましょう。
きっと喜びますよ(*^^*)

※重要※ Anh (男性) Em(女性)
自分が男性の場合、自分のことをAnhと言います。
自分が女性の場合、自分のことをEmと言います。

例えば・・・
(男性が言う)愛しているよ ➡ Anh yêu em.
(女性が言う)愛しているよ ➡ Em yêu anh.
このようになります。

1.僕は君のものだ。

Anh là của em.

2.君のような人は世界に2人いない。

Người nhu em thì trên thế giới này không có hai.

3.君なしでは生きられないんだ。

Anh không thể sống thiếu em.

4.君は僕の知っている中で最も美しい女性だ。

Em là người đẹp nhất trong những người con gái anh từng biết.

5.君はきれいだ。

Em đẹp lắm.

6.やさしいね。

Em ngọt ngào quá.

7.きれいな目をしているね。

Mắt em đẹp quá.

8.君は僕の好みのタイプなんだ。

Em chinh là người anh thích.

9.君とずっと一緒にいたいんだ。

Anh muốn được ở bên cạnh em mãi mãi.

10.君を幸せにしたいんだ。

Anh muốn làm em vui.

11.君と出会えてよかった。

Thật may mắn vì anh được gặp em.

12.君のことを大事にするよ。

Anh sẽ giữ gìn em thật cẩn thận.

13.僕にとって君がすべてなんだ。

Đối với anh, em là tất cả.

14.時間を止めてしまいたい。

Anh muốn cho thời gian dừng lại.

15.昨日よりも もっと愛してるよ。

Anh sẽ yêu em nhiều hơn cả ngày hôm qua.

16.君のことをずっと考えているよ。

Anh luôn nghĩ về em.

17.君と僕が100年ずっと一緒にいられますように。

Mong sao anh và em sẽ ở bên nhau 100 năm.

18.君のいない人生なんて考えられない。

Anh không thể nghĩ đến cuộc sống mà không cõ em.

19.君は僕の運命の人だよ。

Em là người thuộc về định mệnh của anh.

20.君は世界で一番素敵な人だよ。

Em là người tuyệt vời nhất trên thế giới.

21.一緒にいてくれてありがとう。

Cảm ơn em vì ở bên anh.

22.生まれ変わってもまた付き合おう。

Sang kiếp sau chúng ta vẫn sẽ hẹn hò nhé.

23.君といると疲れも忘れられるんだ。

Ở bên cạnh em anh quên hết mệt mỏi.

24.君を永遠に愛するよ。

Anh mãi mãi yêu em.


0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

3 コメント
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
trackback
2 年 前

[…] ソースからの抜粋: … […]

trackback
2 年 前

[…] ソースからの抜粋: … […]

trackback
2 年 前

[…] ソースからの抜粋: … […]

3
0
Would love your thoughts, please comment.x